Công nghệ thiết bị
1. Máy móc thiết bị
Xuất phát từ nhu cầu trong hoạt động thi công xây lắp và sản xuất công nghiệp của Công ty. Sông Đà 2 đã đầu tư thiết bị thi công xây lắp và các dây chuyền sản xuất tiên tiến. Cụ thể:
TT |
Tên gọi |
Ký mã hiệu |
Nước SX |
Số lượng |
Công suất |
Thông số kỹ thuật |
I |
Ô tô các loại |
|
|
42 |
|
|
1 |
Ô tô téc Kamaz.53215 |
Kamaz 53215 |
Nga |
1 |
260 |
10460 lít |
2 |
Ôtô ben DAEWOO |
K.46D6A |
HQ |
3 |
340 |
15 |
3 |
Ôtô ben Kamaz 55111 |
Kamaz 55111 |
Nga |
4 |
260 |
13 |
4 |
Ô tô chuyển trộn bê tông |
HD 270 |
HQ |
5 |
235 |
7 m3 |
5 |
Ô tô ben HUYNDAI |
HD 270 |
HQ |
22 |
235 |
15 |
6 |
Ô tô tải nhẹ ca bin kép FORD |
FORD 2AW |
Mỹ |
2 |
85 |
0,7 |
7 |
Ôtô ben Kamaz 55111 |
Kamaz 55111 |
Lxô |
4 |
210 |
13 |
8 |
Ôtô có cần cẩu HINO |
HINO |
Nhật |
1 |
110 |
3,03 |
II |
Máy xúc máy đào các loại |
|
|
13 |
|
|
1 |
Máy xúc lật ZL.40B |
ZL.40B |
TQ |
1 |
118KW |
2,2 m3 |
2 |
Máy đào b /l HUYNDAI |
Robex 200W |
HQ |
2 |
139 |
0,85 m3 |
3 |
Máy đào b /x KOBELCO |
SK480 |
Nhật |
2 |
320 |
2,3 m3 |
4 |
Máy đào b /x KOMATSU |
PC450-7 |
Nhật |
4 |
310 |
1,8 m3 |
5 |
Máy xúc lật KAWASAKI |
85 ZIV - 2 |
Nhật |
1 |
228Hp |
2,3 m3 |
6 |
Máy xúc lật FURUKAWA |
FL 230 - 2 |
Nhật |
1 |
|
|
7 |
Máy đào b /x VOLVO |
A.924 |
T.Điển |
1 |
250 |
1,6 m3 |
8 |
Máy đào b /l LIEBHERR |
A.924 |
Đức |
1 |
152 |
1,4 m3 |
III |
Máy san, ủi, đầm, lu |
|
|
27 |
|
|
1 |
Máy san KOMATSU |
GD.611A |
Nhật |
3 |
155 |
3,7 m |
2 |
Máy ủi T.130, T.130 (B-159),T.130 |
T.130 |
L.xô |
3 |
160 |
|
3 |
Máy ủi T170 |
B 170 M1 |
Nga |
1 |
|
|
4 |
Máy ủi Caterpiller |
D.6R |
Mỹ |
2 |
165 |
|
5 |
Máy ủi DZ 171 |
DZ 171 |
Nga |
1 |
160 |
|
6 |
Máy đầm rung Ingersoll - Rand |
SD. 175 |
Mỹ |
3 |
205 |
18,05 |
7 |
Máy đầm rung 3ITELLI GHBLI |
C100 |
Ý |
1 |
78 |
21,4 |
8 |
Máy đầm rung YZ14JC |
YZ14JC |
T.Q |
1 |
|
|
9 |
Máy đầm cóc MIKASA |
MT.FW |
Nhật |
6 |
|
|
10 |
Máy đầm MIKASA MT55 |
|
Nhật |
1 |
|
|
11 |
Máy lu b /t 3Y12/15A |
3Y12/15A |
TQ |
1 |
80 |
12 |
12 |
Máy lu b /t 2YJ10 |
2YJ10 |
TQ |
1 |
49 |
10 |
13 |
Máy lu b /l RG.248 |
RG.248 |
Ý |
1 |
98 |
24 |
14 |
Máy lu b /t SAKAI |
SAKAI- R2 |
Nhật |
1 |
|
|
15 |
Máy lu rung Nhật |
|
Nhật |
1 |
|
|
IV |
Cần trục các loại |
|
|
7 |
|
|
1 |
Cần trục lốp Kc.5363 N8,11 |
Kc. 5363 |
Nga |
2 |
180 |
25 |
2 |
Cần trục tháp TC 5133A |
TC 5133A |
TQ |
1 |
|
6T |
3 |
Cần trục tháp KB.403 |
KB.403 |
L.xô |
1 |
|
|
4 |
Cần trục xích SUMITOMO |
SC500-2 |
Nhật |
1 |
172 |
50 |
5 |
Cần trục xích DEK.251 |
DEK.251 |
Lxô |
1 |
108 |
25T |
6 |
Cần trục ôtô Kc.4574A |
Kc.4574A |
Lxô |
1 |
260 |
22,5 |
V |
Máy công cụ + Máy xây dựng |
|
|
37 |
|
|
1 |
Máy trộn bê tông HD.750 |
HD.750 |
Nga |
2 |
18,5KW |
10,5 m3/h |
2 |
Máy trộn bê tông TQ 350lít |
|
TQ |
1 |
|
350l |
3 |
Máy trộn bê tông JG 150-D12 |
JG 150-D12 |
TQ |
1 |
11KW |
4 m3/h |
4 |
Máy khoan Ingersoll - Rand |
ECM.350 |
Mỹ |
1 |
15 |
d127 |
5 |
Máy khoan ống D130 /1900w |
|
T.Điển |
1 |
|
|
6 |
Máy khoan hơi |
|
Nhật |
4 |
|
|
7 |
Máy nén khí |
|
TQ |
1 |
|
3,5 m3/ph |
8 |
Máy ép khí Ingersoll - Rand |
XP.825 |
Mỹ |
1 |
315 |
22 m3/ph |
9 |
Máy ép khí |
|
TQ |
1 |
2,3m3/ph |
|
10 |
Máy ép khí 2,6m3/ph |
|
TQ |
1 |
|
2,6 m3/ph |
11 |
Máy phát điện DCV – TOILET |
DCV-TOILEL |
Nhật |
1 |
|
|
12 |
Máy phát điện DAEWOO 125 KVA |
DW115 |
HQ |
1 |
138 |
125KV |
13 |
Máy phát điện 10KVA |
|
TQ |
1 |
10 KVA |
|
14 |
Máy phát điện 90KVA DENYO |
|
|
1 |
|
|
15 |
Máy bơm nước chìm |
|
|
1 |
|
|
16 |
Máy cắt uốn sắt |
GQW - 40 |
TQ |
8 |
|
|
17 |
Máy uốn thép |
GQW40 |
TQ |
2 |
|
|
18 |
Máy cắt sắt, thép |
|
TQ |
2 |
|
|
19 |
Máy rải nhựa BITELLI |
BB.670 |
Ý |
1 |
119 |
550 T/h |
20 |
Máy xoa mặt bê tông |
|
|
2 |
|
|
21 |
Máy bơm bê tông |
BSA.1407D |
Đức |
1 |
160 |
60 m3/h |
22 |
Máy cắt bê tông |
TACOM |
Nhật |
1 |
2,2KW |
|
VI |
Các trạm và thiết bị khác |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm trộn asphalt LINHOF |
SD.80 |
Đức |
1 |
|
80 T/h |
2 |
Trạm trộn bê tông 75m3/h |
|
|
1 |
|
|
3 |
Trạm nghiền sàng 1000 tấn /h |
|
T.Điển |
|
|
1000 T/h |
4 |
Bàn cân điện tử trạm asphalt |
CMD.50 |
Đức |
1 |
|
|
5 |
Dây chuyền đúc cống ly tâm |
|
VN |
1 |
|
|
6 |
Khuôn cống ly tâm D750 /80 |
D1000 |
VN |
2 |
|
|
7 |
Vỏ khuôn cống ly tâm |
D1000/100 |
VN |
1 |
|
|
8 |
Cốppha định hình dầm cầu |
L = 12m |
VN |
1 |
|
|
9 |
Máy kinh vĩ quang cơ |
|
Đức |
1 |
|
|
10 |
Máy kinh vĩ điện tử NE 20H |
TC.800 |
T.Sĩ |
1 |
|
|
11 |
Máy kinh vĩ NIKON NE.20S |
NE.20S |
Nhật |
1 |
|
|
12 |
Máy thuỷ chuẩn |
|
|
1 |
|
|
13 |
Máy thuỷ bình NIKON AC.2S |
AC.2S |
Nhật |
1 |
|
|
14 |
Máy toàn đạc điện tử LEICA |
TC800 |
T.Sỹ |
1 |
|
|
15 |
Máy toàn đạc điện tử LEICA |
TC407 |
T.Sỹ |
1 |
|
|
16 |
Bộ cột chống D60 số 1,2 |
D60 |
VN |
2 |
|
|
17 |
Giáo chống D76 số 1, 2, 3, 4, 5 |
D76 |
VN |
5 |
|
|
18 |
Cột chống D60 số 3, D50 GC số 2, cột chống (nội bộ) D54 số 1, 2, 3 |
D60 |
VN |
5 |
|
|
19 |
Máy vận thăng TH.14 |
|
Lxô |
1 |
|
0,3T |
20 |
Vận thăng lồng chở người |
SC 100 |
TQ |
1 |
|
1T |
21 |
Quạt thông gió |
|
Lxô |
2 |
|
|
Dây chuyền sản xuất đá dăm và cát nhân tạo của Công ty do hãng Sanvik của Thụy Điển sản xuất là loại dây chuyền công nghệ mới, tiên tiến và có công suất lớn nhất lần đầu tiên được sử dụng tại Việt Nam. Công suất của mỗi dây chuyền là 500T/h tương đương 375 m3/h. Thiết bị của dây chuyền đồng bộ, cùng lúc có thể sản xuất được nhiều loại sản phẩm như: cát nghiền, đá dăm 0.5-12.5; 12.5-25; 25-50 tỷ lệ mỗi loại sản phẩm có thể tự động điều chỉnh theo yêu cầu.
Trạm trộn bê tông Asphal có công suất 80T/h của Đức là loại hiện đại nhất Việt nam hiện nay, đã phục vụ các công trình giao thông lớn của Đất nước như Quốc lộ 1A, quốc lộ 5,.v.v…
2. Công nghệ thiết bị
Công ty đã triển khai áp dụng các công nghệ thi công tiên tiến trong lĩnh vực thi công xây lắp, sản xuất công nghiệp. Qua những công trình đã và đang thi công, Sông Đà 2 đang từng bước chứng tỏ khả năng nắm vững và vận hành thành thạo các công nghệ này trong hoạt động sản xuất của mình. Trong đó, có thể kể đến công nghệ tiêu biểu “RCC” – Công nghệ thi công đầm lăn
Công nghệ thi công đầm lăn RCC (RCC – Roler Compacted Concrete)
Phạm vi áp dụng: Công nghệ thi công bê tong đầm lăn (RCC) là công nghệ thi công bê tông tiên tiến hiện nay để thi công các công trình vĩnh cửu sử dụng khối bê tông lớn như đập chắn nước của các nhà máy thủy điện hoặc các công trình thủy nông
Nguyên tắc chung: Hỗn hợp bê tông được trộn tại nhà máy (trạm trộn) sau đó được vận chuyển ra hiện trường (đập) bằng ô tô tự đổ (băng tải), dùng máy ủi san hỗn hợp bê tông thành từng lớp, sau đó dùng máy đầm rung có tải trọng từ 7-8 để đầm chặt. Thông thường chiều dài mỗi lớp từ 30-35 cm, tốc độ đầm rung khoảng 1km/h. Sau khi bê tông được đầm chặt lại tiếp tục đổ bê tông cho lớp tiếp theo cho đến khi hoàn thành khối đổ.
Ưu khuyết điểm: Ưu điểm của công nghệ này là mức độ cơ giới hóa cao, tốc độ thi công nhanh. Vì vạy rút ngắn được thời gian thi công do đó công trình nhanh chóng được đưa vào sử dụng. Đặc biệt trong điều kiện đất nước ta đang trong quá trình công nghiệp hóa, nhu cầu sử dụng điện năng rất lớn. Vì vậy việc áp dụng công nghệ thi công bê tông đầm lăn vào thi công các đập công trình thủy điện càng có ý nghĩa đặc biệt quan trọng và Công ty cổ phần Sông Đà 2 là một trong những doanh nghiệp đi tiên phong trong lĩnh vực này.